Thực đơn
American Idol (mùa 8) Đêm công bố kết quảVòng chung kết mùa thi 2009 sử dụng ca khúc "Home Sweet Home" do Carrie Underwood trình bày như bài hát chia tay thí sinh bị loại.
Trong đêm công bố kết quả, ban tổ chức và nhà sản xuất có mời một số ca sĩ và nhân vật nổi tiếng đến trình diễn vừa để khuấy động bầu không khí vừa quảng bá cho ca khúc mới của chính nhân vật đó hoặc đơn thuần là giới thiệu họ. Những ca khúc này nằm trong Hot 100 và Hot Digital Songs.
Tuần | Trình diễn | Nhan đề | Hot 100 | Hot Digital | Ghi chú |
Tốp 36/ Tuần 1 | Carly Smithson Michael Johns | "The Letter" | Không lọt vào bảng xếp hạng (Không ra mắt bản điện tử) | hát thật | |
Tốp 36/ Tuần 2 | Brooke White | "Hold Up My Heart" | 47 (lần đầu) | 27 (51,171 +999%) | hát thật |
Tốp 36/ Tuần 3 | Không có phần trình diễn | ||||
Tốp 13 | Kanye West | "Heartless" | 7 (+1) | 13 (95,223 +18%) | thu âm[16] |
Kelly Clarkson | "My Life Would Suck Without You" | 5 (+4) | 6 (141,167 +38%) | hát thật | |
Tốp 11 | Brad Paisley | "Then" | 35 (lần đầu) | 18 (64,127 +999%) | hát thật |
Carrie Underwood Randy Travis | "I Told You So" | 9 (+48) | 4 (125,806 +701%) | thu âm[17] | |
Tốp 10 | Ruben Studdard | "Together" | không có hạng | Không có | thu âm[18] |
Smokey Robinson Joss Stone | "You’re the One for Me" | không có hạng | Không có | hát thật | |
Stevie Wonder | "My Chérie Amour" "Superstition" "Overjoyed" "All About the Love Again" | không thể xếp hạng lần hai | Không có | hát thật | |
Tốp 9 | David Cook | "Come Back to Me" | 63 (lần đầu) | 40 (39,430 +498%) | thu âm |
Lady GaGa | "Poker Face" | 2 (-1) | 2 (228,799 +11%) | hát thật | |
Tốp 8 | Frankie Avalon | "Venus" | Không có | Không có | hát thật |
Flo Rida | "Right Round" | 3 (=) | 4 (179,913 +9%) | hát thật | |
Kellie Pickler | "Best Days of Your Life" | 50 (+53) | 34 (46,825 +257%) | hát thật | |
Tốp 7 (week 1) | Jennifer Hudson | "If This Isn't Love" | 63 (+23) | 86 (19,112 +172%) | hát thật |
Miley Cyrus | "The Climb" | 4 (+4) | 2 (189,566 +0%) | thu âm | |
Tốp 7 (week 2) | David Archuleta | "Touch My Hand"[19] | không có hạng | 107 (12,875 +558%) | hát thật |
Freda Payne Thelma Houston KC | Medley of "Band of Gold" "Don't Leave Me This Way" "Get Down Tonight." | không thể xếp hạng lần hai | Không có | hát thật | |
Tốp 5 | Natalie Cole | "Something's Gotta Give" | không có hạng | Không có | hát thật |
Taylor Hicks | "Seven Mile Breakdown" | không có hạng | Không có | hát thật | |
Jamie Foxx | "Blame It" | 2(+2) | 4(+6) | hát thật | |
Tốp 4 | Paula Abdul | "I'm Just Here for the Music" | 87(lần đầu) | 61(24,615 +999%) | hát thật |
No Doubt | "Just a Girl" | không thể xếp hạng lần hai | CRõ | thu âm | |
Daughtry | "No Surprise" | 15(lần đầu) | 7 (103,593 +999%) | hát thật | |
Tốp 3 | Noah Mushimiyimana | "World's Greatest" | CRõ | CRõ | hát thật |
Jordin Sparks | "Battlefield" | CRõ | 12 (75,007 +999%) | hát thật | |
Katy Perry | "Waking Up in Vegas" | CRõ | 5 (103,921) +180% | hát thật | |
Tốp 2 | Carrie Underwood | "Home Sweet Home" | CRõ | CRõ | hát thật ngày 19/05 |
Thực đơn
American Idol (mùa 8) Đêm công bố kết quảLiên quan
American Horror Story American Sniper American Horror Story: Double Feature American Horror Story: Roanoke American Idol (mùa 8) American Horror Stories American Horror Story: Cult American Horror Story: Hotel American Horror Story: Murder House American Horror Story: NYCTài liệu tham khảo
WikiPedia: American Idol (mùa 8) http://www.americanidol.com/ http://www.americanidol.com http://www.americanidol.com/news/view/?pid=1367 http://www.eonline.com/uberblog/watch_with_kristin... http://popwatch.ew.com/popwatch/2009/03/american-i... http://popwatch.ew.com/popwatch/2009/03/idol-T%E1%... http://www.ew.com/ew/article/0,,20216860,00.html http://ap.google.com/article/ALeqM5iwXD4BoO2HF6nbt... http://www.huffingtonpost.com/2009/02/12/joanna-pa... http://mjsbigblog.com/top-8-results-show-wrap-up-w...